BÀI GIỚI THIỆU BẢN THÂN JIKOSHOUKAI BẰNG TIẾNG NHẬT CHO CÁC BẠN MỚI ĐĂNG KÝ
Dưới đây là bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật – các bạn có thể tham khảo
はじめまして(始めまして)Ha ji me ma shi te : Xin chào (lần đầu gặp)
私は。。。です。(わたしは。。。です。) wa ta shi wa……de su/dets: Tôi tên là…Nguyễn Văn A
今年は。。。です。(ことしは。。。。です。)Ko to shi …..de su/dets: Năm nay tôi…
+ Lấy tuổi ở phía dưới và ghép lên câu trên
Ví dụ: Ko to shi juu hassai de su: Năm nay tôi 18 tuổi
…..からきました。(….Ka ra ki ma shi ta): Tôi đến từ ….
ふるさとは。。。。です。(Fu ru sa to wa …..de su / dets): Quê của tôi là …
家族は。。。。です(かぞくは。。。です( Ka zo ku wa… de su/dets): Nhà tôi có…
+ Lấy số người ở dưới và ghép lên câu trên.
Ví dụ: 家族はよにんです。(Ka zo ku wa yo nin de su / dets): Nhà tôi có 4 người
趣味は。。と。。。。です(しゅみは。。。と。。です)(Shyu mi wa ……to…..de su / dets): Sở thích của tôi là ….và …..
+ Lấy sở thích ở dưới và ghép lên câu trên
Ví dụ: Shyu mi wa sakka to on ga ku de su / dets. (Sở thích của tôi là bóng đá và âm nhạc)
希望は日本ではたらくことです。(Ki bo wa ni hong de ha ta ra ku ko to de su / dets): Nguyện vọng của tôi là được làm việc ở Nhật
いくら大変でも頑張ります (I ku ra tai hen de mo gan ba ri ma su/ mats): Dù có khó khăn thế nào tôi cũng sẽ cố gắng
よろしくお願いします (Yo ro shi ku o ne gai shi ma su / mats): Rất mong nhận được sự giúp đỡ