Đại học Kyungil 경일대학교 – Đầu ra đứng đầu Hàn Quốc

Giới thiệu trường đại học Kyungil

logo kyungil university

  • Trường đại học Kyungil đứng vị trí thứ hai tại các khu vực Daegyeong /Gangwon/ Yeongnam.
  • Trường đại học Kyungil đứng vị trí thứ nhất toàn quốc về tỷ lệ học sinh xin được việc làm.
  • Trường đại học Kyungil chiếm vị trí thứ 11 trên toàn quốc tại đánh giá về tỷ lệ xin việc và khởi nghiệp – theo tờ báo kinh tế Hàn Quốc, và chiếm vị trí thứ 9 trên tất cả các trường đại học tư lập. Trong đó đứng vị trí thứ hai trong các khu vực trực thuộc Daegu, Gyeongsang-Buk, Gangwon, Busan, Ulsan, Gyeong-Nam. Một lần nữa chứng minh rằng Kyungil University là trường đại học có tính truyền thống ở tỷ lệ xin việc làm và khởi nghiệp cao.
  • Đặc biệt hỗ trợ kinh phí khởi nghiệp cho các học sinh,đại học Kyungil đã vượt qua đại học Hanyang và đại học Dongkuk để giành vị trí số 1 trên toàn quốc (năm 2018).
  • Đại học Kyungil

    Thông tin cơ bản trường đại học Kyungil

    Trường Đại Học Kyungil
    Năm thành lập Năm 1963
    Hình Thức Trường đại học tư lập hệ 4 năm
    Vị Trí Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
    Website http://www.kiu.ac.kr

    Liên lạc

    • Địa chỉ : (Mã số bưu điện) 38428 50 Gamasil-gil , Hyang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
    • Số điện thoại : +82-53-600-4000
    • Số Fax : +82-53-600-4020

    Lịch trình học tiếng Hàn/ học phí/ phí ký túc xá của đại học Kyungil

    Học kỳ Thời hạn đăng ký Thời gian học
    Học kỳ mùa xuân Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2 Tháng 3 ~ tháng 5
    Học kỳ mùa hè Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5 Tháng 6 ~ tháng 8
    Học kỳ mùa thu Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8 Tháng 9 ~ tháng 11
    Học kỳ mùa đông Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11 Tháng 12 ~ tháng 2

    ※ Mỗi học kỳ 20 tuần, từ thứ 2 đến 6, mỗi ngày học 4 tiếng.

    Phí tuyển sinh 50.000krw Không hoàn trả
    Học phí (1 năm) 4.000.000krw Không bao gồm phí tài liệu
    Phí ký túc xá (6 tháng) 750.000krw 3 người 1 phòng, không bao gồm phí ăn
    Tổng (KRW) 4.800.000krw

    ※ Mỗi năm bắt buộc đóng tiền bảo hiểm y tế khoảng 100.000~200.000krw (Tiền bảo hiểm dao động tùy theo độ tuổi)

  • Chế độ học bổng cho du học sinh ngoại quốc

    * Quy trình học bổng đã được thay đổi thi hành từ ngày 1 tháng 3 năm 2019

    Hạng Mục Nội Dung Ghi Chú
    Loại Học Bổng Điều Kiện Nội Dung Học Bổng
    Học sinh mới nhập học Học bổng người nước ngoài hạng 1 TOPIK 5  trở lên 100% học phí * Đối tượng duy trì điểm trung bình 3.5 trở lên và số tín chỉ là 14 trở lên
    * Ngừng cung cấp đối với đối tượng chưa đạt điều kiện nhận học bổng ở học kỳ sau
    * Bãi bỏ tư cách đối với đối tượng chưa đạt điều kiện lần hai
    Học bổng người nước ngoài hạng 2 TOPIK 4 70% học phí
    Học bổng người nước ngoài hạng 3 TOPIK 3
    (TOPIK 2 đối với khối năng khiếu nghệ thuật thể thao)
    Học phí học kỳ đầu tiên 55%
    Học bổng du học dành cho học sinh đang theo học Học bổng thành tích ưu tú  hạng 1 Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước,
    Đối tượng có TOPIK 4 trở lên, điểm trung bình học kỳ trước từ 4.0 trở lên, và phải được tuyển chọn bởi viện đào tạo tiếng Hàn
    Học Phí 100%
    Học bổng thành tích ưu tú  hạng 2 Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước,
    Đối tượng có TOPIK 3 trở lên, điểm TB học kỳ trước từ 3.0 trở lên, và phải được tuyển chọn bởi viện đào tạo tiếng Hàn
    Học Phí  60%
    Học bổng thành tích ưu tú  hạng 3 Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước,
    Đối tượng có TOPIK 2 trở lên, điểm TB học kỳ trước từ 2.5 trở lên, và phải được tuyển chọn bởi viện đào tạo tiếng Hàn
    Học Phí 40%
    Học bổng TOPIK dành cho học sinh dang theo học Cấp 6 Đạt TOPIK cấp 6 1,500,000krw * Tiêu chuẩn kết quả TOPIK đạt được sau khi nhập học không được thấp hơn so với học kỳ trước
    * Sau khi đạt được TOPIK 6, trước đó đã nhận học bổng Topik 5 thì chỉ được cấp thêm 500.000krw
    * Loại trừ đối tượng đạt TOPIK học kì trước tốt nghiệp
    Cấp 5 Đạt TOPIK cấp 5 1,000,000krw
    Học bổng KTX Học bổng phí KTX 60% Điểm trung bình học kỳ trước 4.0~4.5 Phí KTX 60%
    Học bổng phí KTX 40% Điểm trung bình học kỳ trước 3.0~3.99 Phí KTX 40%

    Kí túc xá của trường Đại học Kyungil

    Các ngành đào tạo chính của đại học Kyungil

    Đại học Khoa chuyên ngành tự do Chuyên ngành
    Đại học chế tạo ô tô tổng hợp Khoa cơ khí ô tô Ngành công nghệ máy móc/Ngành thiết kế thiết bị điện toán/
    Ngành tổng hợp ô tô IT
    Khoa công nghệ điện tử Ngành công nghệ điện tử/ Ngành SW Smart Car
    Khoa robot ứng dụng
    Khoa công nghệ điện Chuyên ngành công nghệ điện/ Ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện
    Khoa năng lượng tái sinh mới Chuyên ngành năng lượng tái sinh mới /
    Ngành công nghiệp ô tô chạy bằng nhiên liệu Hydrogen
    Khoa công nghệ hóa học
    Đại học tổng hợp kỹ thuật cơ sở hạ tầng Khoa công nghệ cơ sở hạ tầng đô thị Ngành công nghệ an toàn đô thị/Ngành kỹ thuật xây dựng dân dụng
    Khoa phòng cháy chữa cháy
    Khoa kiến trúc (4,5 năm)
    Khoa công nghệ kiến trúc
    Khoa công nghệ thông tin không gian
    Khoa kỹ thuật đường sắt
    Khoa hành chính cảnh sát Ngành hành chính cảnh sát/Ngành hành chính
    Khoa quản lý bất động sản
    Đại học thiết kế tổng hợp Khoa công nghệ máy tính
     Khoa an ninh mạng
    Khoa thiết kế hoạt hình chuyện tranh
    Khoa nhiếp ảnh
    Khoa thiết kế Digital Media
    Đại học khoa học xã hội và nhân văn Khoa điều dưỡng
    Khoa cấp cứu
    Khoa tâm lý trị liệu
    Khoa hoạt động tình nguyện
    Khoa công nghệ thực phẩm
    Khoa kinh doanh Chuyên ngành quản trị kinh doanh/Chuyên ngành thương mại quốc tế
    Khoa dịch dụ và phúc lợi xã hội Chuyên ngành phúc lợi xã hội/Chuyên ngành thông tin văn hiến và chăm sóc trẻ em/
    Ngành chăm sóc người cao tuổi
    Khoa thể thao
    Khoa mỹ phẩm K-Beauty
    Khoa dịch vụ hàng không

       Chi tiết liên hệ

    ✈️ MT VIỆT NAM – TRUNG TÂM DU HỌC
    Công ty CP cung ứng nhân lực quốc tế Miền Trung (MT)
    🏡Trụ sở chính: Lô G5 – Khu đấu giá đất Yên Xá – Tân Triều – Thanh Trì – Hà Nội.
    🏡Cơ sở 2: Số 24, Hoàng Xuân Hãn, Lê Lợi, Thành Phố Vinh, Nghệ An, Việt Nam.
    🏡Cơ sở 3: Số nhà 38, Ngõ 64 , Đường Nguyễn Xí, Phường Hà Huy Tập, Thành Phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.
    🏡Cơ sở 4: Trường cao đẳng kỹ thuật Công – Nông Nghiệp Quảng Bình – Số 01, Đường Trần Nhật Duật, Xã Đức Ninh, Thành Phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
    🏡Cơ sở 5: Số nhà 145, Đường Trường Chinh, Khu phố 10 , Phường 5, Thành Phố Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị, Việt Nam.
    🏡Cơ sở 6: Số 17, Đường Lê Duẩn, Phường Tự An, TP Buôn Ma Thuật, Tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.
    ☎️035.355.2112
    🌐 𝐰𝐞𝐛𝐬𝐢t𝐞: www.duhocducmtvietnam.com / https://duhocmtvietnam.com/
    🌐 Page: Du Học MT Việt Nam

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *